Tình hình quản lý nông trường ở Boeun-gun năm 2023
Tình hình chung
Nông gia & Dân số
- Số lượng nông gia 7,981 (47%) * Tổng số hộ gia đình của quận: 16.959 hộ (số liệu đến 31.12.2022)
- Dân số làm nông 19,378 (61.6%) *Tổng số hộ gia đình của quận: 31.455 hộ (số liệu đến 31.12.2022)
Diện tích đất canh tác: 12,890 ha
- Ruộng ngập nước 4,712ha; Ruộng tưới nước khi cần: 8,178ha
- Diện tích đất canh tác mỗi hộ 1.61ha
Ước tính thu nhập ngành nông lâm súc sản
(Theo số liệu đến cuối năm 2022)
Phân loại | Diện tích trồng trọt (ha, dài hạn, gun) | Số lượng (kg) mỗi 10ha | Sản lượng (tấn) | Lợi nhuận (triệu won) | Tỷ lệ thu nhập (%) | Thu nhập (triệu won) | Tỷ lệ cơ cấu thu nhập | Số nông gia (hộ) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng | 5 loại | 109,010 | 278,600 | 50% | 139,811 | 100 | 22,983 | ||
Lương thực | Tổng | 4,572 | 3,223 | 23,185 | 52,597 | 33,105 | 24% | 9,332 | |
Lúa (gạo) | 3,675 | 525 | 19,277 | 45,108 | 64% | 28,869 | 3,744 | ||
Lúa mạch | 19 | 216 | 41 | 22 | 45% | 10 | 52 | ||
Dài hạn | 483 | 154 | 745 | 2,965 | 64% | 1,898 | 2,956 | ||
Ngắn hạn | 118 | 2,092 | 2,468 | 3,455 | 48% | 1,648 | 1,102 | ||
Ngũ cốc | 277 | 236 | 654 | 1,046 | 65% | 680 | 1,478 | ||
Rau củ quả | Tổng | 546 | 19,360 | 13,142 | 26,811 | 14,467 | 10% | 4,402 | |
Ớt | 297 | 223 | 662 | 18,713 | 53% | 9,918 | 2,682 | ||
Cải thảo | 109 | 8,119 | 8,850 | 4,274 | 58% | 2,479 | 606 | ||
Củ cải | 8 | 6,280 | 502 | 215 | 58% | 125 | 143 | ||
Tỏi | 66 | 913 | 603 | 1,776 | 60% | 1,066 | 410 | ||
Hành | 66 | 3,825 | 2,525 | 1,833 | 48% | 880 | 561 | ||
Trái cây | Tổng | 1,234 | 6,871 | 14,549 | 51,160 | 29,346 | 21% | 2,678 | |
Táo | 514 | 2,256 | 11,596 | 31,924 | 51% | 16,281 | 880 | ||
Lê | 23 | 1,956 | 450 | 1,325 | 62% | 822 | 115 | ||
Đào | 101 | 1,015 | 1,025 | 4,492 | 63% | 2,830 | 380 | ||
Nho | 23 | 1,444 | 332 | 2,008 | 71% | 1,426 | 94 | ||
Táo đỏ | 573 | 200 | 1,146 | 11,411 | 70% | 7,988 | 1,209 | ||
Nông sản đặc biệt | Tổng | 922 | 5,756 | 3,506 | 58,431 | 33,890 | 24% | 5,075 | |
Nhân sâm | 447 | 582 | 2,602 | 53,616 | 58% | 31,097 | 552 | ||
Vừng trắng & vừng đen | 464 | 74 | 343 | 4,078 | 58% | 2,365 | 4,442 | ||
Nấm | 11 | 5,100 | 561 | 737 | 58% | 427 | 81 | ||
Chăn nuôi | Tổng | 1,235,877 | (Sản lượng / tấn) | 54,629 | 89,601 | 29,003 | 21% | 1,496 | |
Bò Hàn Quốc | 37,401 | 29,135 | 52,735 | 40% | 21,072 | 741 | |||
Bò sữa | 2,198 | 20,643 | 8,023 | 67% | 5,349 | 30 | |||
Lợn | 23,738 | 2,706 | 8,062 | 20% | 1,615 | 22 | |||
Gà (ức, v.v) | 1,156,414 | 1,850 | 17,910 | 4% | 751 | 489 | |||
Ong lấy mật | 16,126 | 295 | 2,871 | 8% | 216 | 214 |
Tình hình ngành sản xuất
Ngành sản xuất | 52 công ty | Lĩnh vực kinh doanh chính (số lượng người lao động) | |
---|---|---|---|
Ngành sản xuất sản phẩm hóa học và chất hóa học | Ngành sản xuất máy móc và trang thiết bị khác | ||
Giá trị sản xuất | 994,995 triệu won | 1,188 | 663 |
Chăn nuôi
-
Bò Hàn Quốc37,863
-
Bò sữa2,780
-
Lợn23,738
-
Gà1,166,414
-
Ngựa0
-
Dê5,251